Du học nghề Đức

Có bao nhiêu ngành nghề trong Du học nghề Đức (Phần 1).

Trong những năm gần đây, Đức trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn nhất cho du học nghề nhờ hệ thống đào tạo chất lượng, bằng cấp được công nhận quốc tế và cơ hội việc làm rộng mở. Không chỉ miễn học phí, chương trình còn giúp học viên vừa học vừa nhận lương, tích lũy kinh nghiệm thực tế ngay trong quá trình đào tạo.

Chỉ sau 2–3 năm học nghề tại Đức, bạn không chỉ nhận được bằng cấp quốc tế, mà còn có thể kiếm mức lương lên tới 2.500–3.000 euro/tháng ngay khi tốt nghiệp.
Trong bối cảnh nhiều quốc gia đang siết chặt cơ hội định cư, Đức lại mở rộng chính sách thu hút lao động tay nghề cao. Và điều tuyệt vời là – bạn có thể bắt đầu hành trình này ngay từ hôm nay thông qua chương trình du học nghề.

Với nền kinh tế phát triển hàng đầu châu Âu, Đức đang thiếu hụt nhân lực trong nhiều lĩnh vực như y tế, kỹ thuật, cơ khí, công nghệ thông tin, nhà hàng – khách sạn, logistics… Đây chính là cơ hội vàng cho những bạn trẻ muốn xây dựng sự nghiệp ổn định và lâu dài tại châu Âu.

Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá toàn bộ các ngành du học nghề tại Đức, được phân loại rõ ràng theo nhóm lĩnh vực, sắp xếp từ phổ biến nhất đến ít phổ biến, kèm bản dịch tiếng Việt và mô tả ngắn gọn. Nhờ đó, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp nhất với năng lực, sở thích và định hướng nghề nghiệp của mình.

Nhóm 1 – Y tế & Chăm sóc xã hội.

STTTên ngành nghề (tiếng Đức)Tên ngành nghề (tiếng Việt)Mô tả ngắn
1Altenpflegehelfer/inTrợ lý điều dưỡng người cao tuổiHỗ trợ chăm sóc bệnh nhân lớn tuổi trong sinh hoạt và theo dõi sức khỏe cơ bản.
2Altenpfleger/inĐiều dưỡng người cao tuổiChăm sóc toàn diện cho người cao tuổi tại nhà hoặc cơ sở y tế.
3Anästhesietechnische/r Assistent/inTrợ lý kỹ thuật gây mêHỗ trợ bác sĩ gây mê trong chuẩn bị, vận hành thiết bị và theo dõi bệnh nhân.
4Ergotherapeut/inChuyên gia trị liệu nghề nghiệpHỗ trợ phục hồi chức năng vận động và kỹ năng sống cho bệnh nhân.
5Gesundheits- und Kinderkrankenpfleger/inY tá sức khỏe và nhi khoaChăm sóc, theo dõi sức khỏe cho trẻ em tại cơ sở y tế.
6Gesundheits- und Krankenpflegehelfer/inTrợ lý y tế và điều dưỡngHỗ trợ điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân, chuẩn bị dụng cụ y tế.
7Gesundheits- und Krankenpfleger/inY tá đa khoaChăm sóc bệnh nhân, thực hiện theo chỉ định y khoa tại bệnh viện hoặc phòng khám.
8Gesundheitsaufseher/inThanh tra y tếGiám sát việc tuân thủ các quy định vệ sinh và sức khỏe cộng đồng.
9Heilerziehungspflegehelfer/inTrợ lý giáo dục đặc biệtHỗ trợ chăm sóc và giáo dục người khuyết tật.
10Heilerziehungspfleger/inGiáo viên giáo dục đặc biệtChăm sóc, đào tạo kỹ năng sống cho người khuyết tật.
11Hörakustiker/inChuyên viên chăm sóc thính giácĐo thính lực, cung cấp và bảo trì thiết bị trợ thính.
12Logopäde/LogopädinChuyên gia trị liệu ngôn ngữĐiều trị các rối loạn về phát âm, giao tiếp.
13Medizinisch-technische/r Assistent/inTrợ lý y tế – kỹ thuậtHỗ trợ xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các kỹ thuật y tế.
14Medizinische/r Fachangestellte/rTrợ lý y tếHỗ trợ bác sĩ trong khám bệnh, chăm sóc bệnh nhân và quản lý hồ sơ.
15Medizinische/r Technologe/Technologin – LaboratoriumsanalytikKỹ thuật viên y tế – phân tích xét nghiệmThực hiện xét nghiệm và phân tích mẫu bệnh phẩm.
16Notfallsanitäter/inNhân viên y tế cấp cứuCấp cứu, sơ cứu và vận chuyển bệnh nhân trong tình trạng khẩn cấp.
17Operationstechnische/r Assistent/inTrợ lý phòng phẫu thuậtChuẩn bị, hỗ trợ trong quá trình phẫu thuật.
18Orthopädieschuhmacher/inThợ đóng giày chỉnh hìnhChế tạo giày chuyên dụng cho người có vấn đề về chân.
19Orthopädietechnik-Mechaniker/inKỹ thuật viên chỉnh hìnhChế tạo, điều chỉnh thiết bị chỉnh hình, hỗ trợ vận động.
20Pflegeassistenz, FachkraftChuyên viên hỗ trợ điều dưỡngHỗ trợ chăm sóc y tế và sinh hoạt cho bệnh nhân.
21Pflegefachmann/frauĐiều dưỡng viênChăm sóc, điều trị và theo dõi sức khỏe người bệnh.
22Pharmazeutisch-kaufmännische/r Angestellte/rNhân viên kinh doanh dược phẩmBán, quản lý sản phẩm và thiết bị y tế/dược.
23Pharmazeutisch-technische/r Assistent/inTrợ lý kỹ thuật dược phẩmChuẩn bị, phân phối thuốc và tư vấn sử dụng thuốc.
24Physiotherapeut/inChuyên gia vật lý trị liệuPhục hồi chức năng vận động cho bệnh nhân.
25Rettungssanitäter/inNhân viên y tế khẩn cấpCấp cứu tại hiện trường và vận chuyển bệnh nhân.
26Sozialassistent/inTrợ lý xã hộiHỗ trợ người gặp khó khăn trong đời sống, chăm sóc cộng đồng.
27Sozialpädagogische/r Assistent/in / Kinderpfleger/inTrợ lý công tác xã hội / Nhân viên chăm sóc trẻ emChăm sóc, giáo dục trẻ em, hỗ trợ hoạt động xã hội.
28Sozialversicherungsfachangestellte/rNhân viên bảo hiểm xã hộiQuản lý hồ sơ và quyền lợi bảo hiểm xã hội cho người dân.
29Tiermedizinische/r Fachangestellte/rTrợ lý thú yHỗ trợ bác sĩ thú y chăm sóc, điều trị động vật.
30Zahnmedizinische/r Fachangestellte/rTrợ lý nha khoaHỗ trợ nha sĩ điều trị và chăm sóc bệnh nhân.
31Zahntechniker/inKỹ thuật viên nha khoaChế tác, sửa chữa phục hình răng, răng giả.

Nhóm 2 – Kỹ thuật – Cơ khí – Điện – CNTT

STTTên ngành nghề (tiếng Đức)Tên ngành nghề (tiếng Việt)Mô tả ngắn
1Anlagenmechaniker/inCơ khí thực vậtLắp đặt, bảo trì hệ thống cơ khí công nghiệp.
2Anlagenmechaniker/in für Sanitär-, Heizungs- und KlimatechnikKỹ sư cơ khí công nghệ vệ sinh, sưởi ấm và điều hòa không khíThi công, bảo trì hệ thống cấp thoát nước, sưởi và điều hòa.
3Aufbereitungsmechaniker/inCơ khí chế biếnVận hành, bảo trì máy móc xử lý vật liệu.
4Baugeräteführer/inNgười vận hành thiết bị xây dựngĐiều khiển máy móc, thiết bị thi công.
5Bauwerksmechaniker/in für Abbruch und BetontrenntechnikCơ khí kết cấu công nghệ phá dỡ và cắt bê tôngVận hành thiết bị phá dỡ, cắt tường bê tông.
6Behälter- und Apparatebauer/inNhà chế tạo bồn chứa và thiết bịChế tạo, sửa chữa bình chứa, bồn áp lực.
7Bergbautechnologe/inKỹ thuật viên khai thác mỏVận hành máy móc khai thác khoáng sản.
8Brauer/in und Mälzer/inNgười nấu bia và làm mạch nhaSản xuất bia, chế biến mạch nha.
9Chemikant/inKỹ thuật viên hóa họcVận hành dây chuyền sản xuất hóa chất.
10Chemielaborant/inKỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa họcPhân tích, kiểm nghiệm hóa chất.
11Elektroanlagenmonteur/inThợ lắp đặt hệ thống điệnLắp ráp, bảo trì hệ thống điện công nghiệp và dân dụng.
12Elektroniker/in, AutomatisierungstechnikKỹ thuật viên điện tử, công nghệ tự động hóaLắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống tự động hóa.
13Elektroniker/in, BetriebstechnikKỹ thuật viên điện tử, kỹ thuật công nghiệpQuản lý, sửa chữa hệ thống điện công nghiệp.
14Elektroniker/in, Geräte und SystemeKỹ thuật viên điện tử, thiết bị và hệ thốngSản xuất, bảo trì thiết bị điện tử.
15Feinoptiker/inKính mắt chính xácChế tạo, lắp ráp thấu kính và thiết bị quang học.
16Feinwerkmechaniker/inCơ khí chính xácGia công, lắp ráp chi tiết cơ khí độ chính xác cao.
17Fertigungsmechaniker/inCơ khí sản xuấtVận hành máy móc lắp ráp, sản xuất sản phẩm cơ khí.
18Fluggerätelektroniker/inKỹ thuật viên điện tử máy bayLắp đặt, bảo trì thiết bị điện tử hàng không.
19Fluggerätmechaniker/inKỹ thuật viên máy baySửa chữa, bảo trì máy bay và động cơ.
20Gießereimechaniker/inCơ khí đúcVận hành quy trình đúc kim loại.
21Glaser/inThợ lắp kínhCắt, lắp đặt kính cho công trình hoặc sản phẩm.
22Industriemechaniker/inCơ khí công nghiệpGia công, lắp đặt và bảo trì máy móc công nghiệp.
23Informationselektroniker/inKỹ thuật viên điện tử thông tinLắp đặt, bảo trì hệ thống thiết bị thông tin.
24IT-System-Elektroniker/inKỹ thuật viên điện tử hệ thống CNTTLắp đặt, bảo trì hệ thống mạng và thiết bị CNTT.
25Kfz-Mechatroniker/inKỹ thuật viên cơ điện tử ô tôSửa chữa, bảo trì hệ thống cơ khí và điện tử trên ô tô.
26Konstruktionsmechaniker/inCơ khí xây dựngGia công, lắp dựng kết cấu kim loại cho công trình.
27Kunststoff- und Kautschuktechnologe/-technologinKỹ thuật viên nhựa và cao suSản xuất, gia công sản phẩm nhựa và cao su.
28Land- und Baumaschinenmechatroniker/inKỹ thuật viên cơ điện tử máy nông nghiệp và xây dựngBảo trì, sửa chữa máy móc nông nghiệp và xây dựng.
29Maschinen- und Anlagenführer/inNgười vận hành máy móc và nhà máyVận hành dây chuyền máy sản xuất.
30Mechatroniker/inKỹ sư cơ điện tửBảo trì, lập trình hệ thống kết hợp cơ khí – điện tử.
31Mechatroniker/in – KältetechnikKỹ sư cơ điện tử – công nghệ lạnhBảo trì hệ thống làm lạnh và điều hòa không khí.
32Metallbauer/inThợ kim loạiGia công, lắp ráp sản phẩm kim loại.
33Metalltechnik, FachkraftCông nghệ kim loại, chuyên giaSản xuất, gia công và xử lý kim loại.
34Papiertechnologe/technologinKỹ thuật viên giấyVận hành sản xuất giấy và bìa carton.
35Techniker/in, ElektrotechnikKỹ thuật viên, kỹ thuật điệnThiết kế, bảo trì hệ thống điện.
36Technische/r Modellbauer/inNhà sản xuất mô hình kỹ thuậtChế tạo mô hình kỹ thuật cho sản xuất hoặc nghiên cứu.
37Technische/r Systemplaner/inNgười lập kế hoạch hệ thống kỹ thuậtThiết kế, triển khai bản vẽ hệ thống kỹ thuật.
38Technischer Produktdesigner/inNhà thiết kế sản phẩm kỹ thuậtThiết kế sản phẩm cơ khí, thiết bị.
39Umwelttechnologe/-technologin für AbwasserbewirtschaftungKỹ thuật viên công nghệ môi trường – quản lý nước thảiVận hành hệ thống xử lý nước thải.
40Umwelttechnologe/-technologin für Kreislauf- und AbfallwirtschaftKỹ thuật viên công nghệ môi trường – tái chế và quản lý chất thảiQuản lý, vận hành xử lý chất thải.
41Umwelttechnologe/-technologin für Rohrleitungsnetze und IndustrieanlagenKỹ thuật viên công nghệ môi trường – mạng lưới đường ống và nhà máy công nghiệpQuản lý, bảo trì hệ thống đường ống công nghiệp.
42Umwelttechnologe/-technologin für WasserversorgungKỹ thuật viên công nghệ môi trường – cấp nướcVận hành hệ thống cấp nước sạch.
43Verfahrensmechaniker/inCơ khí quy trìnhVận hành máy móc trong quy trình sản xuất vật liệu.
44Zerspanungsmechaniker/inCơ khí gia côngGia công kim loại bằng máy tiện, phay, CNC.
45Zweiradmechatroniker/inKỹ thuật viên cơ điện tử hai bánhSửa chữa, bảo trì xe máy và xe đạp điện.

Nhóm 2 – Kỹ thuật – Cơ khí – Điện – CNTT (Phần 2)

STTTên ngành nghề (tiếng Đức)Tên ngành nghề (tiếng Việt)Mô tả ngắn
46Asphaltbauer/inThợ lát nhựa đườngThi công, bảo trì bề mặt đường bằng nhựa asphalt.
47Ausbaufacharbeiter/inThợ hoàn thiện nội thất xây dựngThi công, lắp đặt và hoàn thiện các hạng mục bên trong công trình.
48Bauwerksabdichter/inThợ chống thấm công trìnhLắp đặt hệ thống chống thấm cho tòa nhà, cầu đường.
49Beton- und Stahlbetonbauer/inThợ bê tông và bê tông cốt thépĐổ, lắp dựng cấu kiện bê tông và cốt thép.
50Betonfertigteilbauer/inThợ sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵnChế tạo, lắp ráp các bộ phận bê tông sản xuất sẵn.
51Dachdecker/inThợ lợp máiLắp đặt, sửa chữa mái nhà, mái công trình.
52Feuerungs- und Schornsteinbauer/inThợ xây lò và ống khóiXây dựng, bảo trì hệ thống lò đốt và ống khói công nghiệp.
53Fliesen-, Platten- und Mosaikleger/inThợ lát gạch, đá và mosaicỐp lát bề mặt tường, sàn với gạch, đá trang trí.
54Glasapparatebauer/inThợ chế tác thiết bị thủy tinhChế tạo, sửa chữa thiết bị thủy tinh trong công nghiệp.
55Hochbaufacharbeiter/inThợ xây dựng thôXây dựng phần thô của công trình dân dụng và công nghiệp.
56Industriekeramiker/inKỹ thuật viên gốm công nghiệpSản xuất, kiểm tra sản phẩm gốm công nghiệp.
57Isolierfacharbeiter/inThợ cách nhiệtLắp đặt, bảo trì vật liệu cách nhiệt cho công trình.
58Kanalbauer/inThợ xây hệ thống thoát nướcLắp đặt và bảo trì hệ thống cống thoát nước, đường ống ngầm.
59Karosserie- und Fahrzeugbaumechaniker/inThợ cơ khí thân xe và chế tạo xeSửa chữa, lắp ráp thân xe ô tô, xe chuyên dụng.
60Klempner/inThợ ống nước, tônGia công, lắp đặt hệ thống ống dẫn nước, máng xối.
61Lacklaborant/inKỹ thuật viên sơnKiểm nghiệm, pha chế và kiểm soát chất lượng sơn.
62Landwirt/inNông dân chuyên nghiệpTrồng trọt và chăn nuôi quy mô thương mại.
63Lebensmitteltechnik, FachkraftChuyên viên công nghệ thực phẩmVận hành sản xuất, chế biến thực phẩm.
64Mathematisch-technische/r Softwareentwickler/inLập trình viên kỹ thuật toán họcPhát triển phần mềm chuyên về tính toán kỹ thuật.
65Maurer/inThợ xây tườngXây dựng, sửa chữa tường gạch, đá.
66Mediengestalter/in Digital und PrintNhà thiết kế truyền thông kỹ thuật số & in ấnThiết kế sản phẩm truyền thông, đồ họa.
67Medientechnologe/technologinKỹ thuật viên công nghệ inVận hành máy in, xử lý kỹ thuật in ấn.
68Metallblasinstrumentenmacher/inThợ chế tác nhạc cụ hơi kim loạiLàm mới, sửa chữa kèn đồng và nhạc cụ hơi bằng kim loại.
69Mikrotechnologe/inKỹ thuật viên công nghệ vi môSản xuất, kiểm tra linh kiện vi mạch và cảm biến.
70Milchtechnologe/technologinKỹ thuật viên công nghệ sữaChế biến, kiểm tra chất lượng sản phẩm từ sữa.
71Milchwirtschaftliche/r Laborant/inKỹ thuật viên phòng thí nghiệm sữaKiểm nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm sữa.
72Naturwerksteinmechaniker/inThợ chế tác đá tự nhiênGia công, đánh bóng đá tự nhiên cho xây dựng.
73Oberflächenbeschichter/inKỹ thuật viên xử lý bề mặtPhủ, mạ và xử lý bề mặt kim loại.
74Ofen- und Luftheizungsbauer/inThợ xây lò sưởi và hệ thống sưởi không khíXây dựng, bảo trì lò sưởi, hệ thống sưởi dân dụng.
75Orthopädietechnik-Mechaniker/inKỹ thuật viên chỉnh hìnhSản xuất, điều chỉnh dụng cụ chỉnh hình cho bệnh nhân.
76Packmitteltechnologe/technologinKỹ thuật viên công nghệ bao bìThiết kế, sản xuất vật liệu đóng gói.
77Produktionsfachkraft ChemieChuyên viên sản xuất hóa chấtVận hành dây chuyền sản xuất hóa chất.
78Produktionstechnologe/technologinKỹ thuật viên công nghệ sản xuấtTối ưu hóa quy trình sản xuất công nghiệp.
79Produktveredler/in TextilThợ hoàn thiện sản phẩm dệt mayXử lý, hoàn thiện vải và sản phẩm may mặc.
80Rollladen- und Sonnenschutzmechatroniker/inKỹ thuật viên cơ điện tử cửa cuốn và chắn nắngLắp đặt, bảo trì cửa cuốn, hệ thống chắn nắng.
81Schilder- und Lichtreklamehersteller/inThợ làm biển hiệu và quảng cáo ánh sángChế tạo, lắp đặt bảng hiệu, đèn quảng cáo.
82Schornsteinfeger/inThợ vệ sinh ống khóiLàm sạch, bảo trì hệ thống ống khói.
83Schuhfertiger/inThợ sản xuất giàySản xuất giày dép hàng loạt.
84Schutz und Sicherheit, FachkraftChuyên viên an ninh và bảo vệĐảm bảo an ninh cho cơ sở, sự kiện.
85Servicekraft Schutz und SicherheitNhân viên dịch vụ an ninhHỗ trợ hoạt động bảo vệ và giám sát.
86Stanz- und Umformmechaniker/inThợ cơ khí dập và tạo hình kim loạiVận hành máy dập, tạo hình kim loại.
87Steinmetz/in und Steinbildhauer/inThợ đá và điêu khắc đáChế tác, khắc đá cho xây dựng hoặc nghệ thuật.
88Stoffprüfer/inKiểm định chất liệu vảiPhân tích, kiểm tra chất lượng vật liệu dệt.
89Straßenbauer/inThợ xây dựng đườngThi công, bảo trì đường giao thông.
90Straßenwärter/inNhân viên bảo trì đườngGiám sát, sửa chữa đường xá.
91Stuckateur/inThợ trát và trang tríTrát vữa, tạo hình trang trí nội ngoại thất.
92Süßwarentechnologe/technologinKỹ thuật viên công nghệ bánh kẹoSản xuất, kiểm soát chất lượng sản phẩm bánh kẹo.
93Tankwart/inNhân viên trạm xăngBơm xăng, bảo trì cơ bản phương tiện.
94Textil- und Modenäher/inThợ may thời trang và dệtMay mặc, sản xuất sản phẩm thời trang.
95Textilgestalter/in im HandwerkNhà thiết kế dệt thủ côngThiết kế, sản xuất sản phẩm dệt thủ công.
96Textillaborant/inKỹ thuật viên phòng thí nghiệm dệtKiểm nghiệm chất lượng sản phẩm dệt.
97Textilreiniger/inNhân viên giặt làGiặt ủi, làm sạch công nghiệp.
98Tiefbaufacharbeiter/inThợ xây dựng hạ tầng ngầmThi công, bảo trì công trình ngầm như cống, đường ống.
99Umwelttechnologe/-technologin für AbwasserbewirtschaftungKỹ thuật viên công nghệ môi trường – quản lý nước thảiVận hành hệ thống xử lý nước thải.
100Werkfeuerwehrmann/frauLính cứu hỏa công nghiệpXử lý sự cố cháy nổ trong nhà máy, khu công nghiệp.
101Werkstoffprüfer/inKỹ thuật viên kiểm định vật liệuPhân tích, kiểm tra độ bền, chất lượng vật liệu.
102Werkzeugmechaniker/inThợ cơ khí dụng cụSản xuất, bảo dưỡng và sửa chữa dụng cụ, khuôn mẫu.

Nhóm 3 – Thương mại – Dịch vụ – Quản lý.
Nhóm này bao gồm các ngành về kinh doanh, tài chính, quản lý, thương mại, dịch vụ khách hàng, logistics và hành chính.

STTTên ngành nghề (tiếng Đức)Tên ngành nghề (tiếng Việt)Mô tả ngắn
1Arbeitsmarktdienstleistungen, Fachangestellte/rNhân viên dịch vụ thị trường lao độngHỗ trợ tư vấn việc làm, đào tạo và kết nối lao động.
2Automobilkaufmann/frauNhân viên kinh doanh ô tôBán hàng, tư vấn và quản lý dịch vụ ô tô.
3Bankkaufmann/frauNhân viên ngân hàngGiao dịch, tư vấn tài chính và tín dụng cho khách hàng.
4Drogist/inNhân viên bán hàng dược – mỹ phẩmTư vấn, bán sản phẩm dược, mỹ phẩm, hàng tiêu dùng.
5Fachlagerist/inNhân viên kho hàngQuản lý, sắp xếp, xuất nhập hàng hóa trong kho.
6Fachmann/frau für Restaurants und VeranstaltungsgastronomieNhân viên nhà hàng và tổ chức sự kiện ẩm thựcPhục vụ, quản lý hoạt động nhà hàng và sự kiện.
7Fachverkäufer/in LebensmittelhandwerkNhân viên bán hàng thực phẩm thủ côngBán và giới thiệu sản phẩm thực phẩm thủ công, đặc sản.
8Handelsfachwirt/inQuản lý thương mạiĐiều hành, quản lý hoạt động kinh doanh bán lẻ/wholesale.
9Immobilienkaufmann/frauNhân viên kinh doanh bất động sảnMôi giới, quản lý, mua bán bất động sản.
10Industriekaufmann/frauNhân viên kinh doanh công nghiệpQuản lý bán hàng, mua hàng, sản xuất trong doanh nghiệp.
11Kaufmann/frauNhân viên kinh doanhThực hiện các công việc bán hàng, chăm sóc khách hàng.
12Kaufmann/frau Audiovisuelle MedienNhân viên kinh doanh truyền thông nghe nhìnQuản lý, phân phối sản phẩm truyền thông đa phương tiện.
13Kaufmann/frau BüromanagementNhân viên quản lý văn phòngQuản lý hồ sơ, hành chính, hỗ trợ điều phối công việc.
14Kaufmann/frau DialogmarketingNhân viên tiếp thị qua đối thoạiGọi điện, tư vấn, chăm sóc khách hàng qua điện thoại.
15Kaufmann/frau EinzelhandelNhân viên bán lẻBán hàng trực tiếp tại cửa hàng, siêu thị.
16Kaufmann/frau GesundheitswesenNhân viên kinh doanh y tếQuản lý, phân phối dịch vụ và thiết bị y tế.
17Kaufmann/frau MarketingkommunikationNhân viên truyền thông tiếp thịLập kế hoạch, triển khai chiến dịch marketing.
18Kaufmann/frau Spedition und LogistikdienstleistungNhân viên giao nhận và dịch vụ logisticsQuản lý vận chuyển, lưu kho hàng hóa.
19Kaufmann/frau Tourismus und FreizeitNhân viên du lịch và giải tríTư vấn, tổ chức tour, sự kiện du lịch.
20Kaufmann/frau VerkehrsserviceNhân viên dịch vụ giao thông vận tảiHỗ trợ khách hàng trong ngành vận tải hành khách.
21Kaufmann/frau Versicherung und FinanzenNhân viên bảo hiểm và tài chínhTư vấn, quản lý hợp đồng bảo hiểm, tài chính.
22Kaufmann/frau für DigitalisierungsmanagementNhân viên quản lý số hóaLập kế hoạch và triển khai dự án số hóa trong doanh nghiệp.
23Kaufmann/frau für Groß- und AußenhandelsmanagementNhân viên quản lý thương mại bán buôn và quốc tếQuản lý hoạt động kinh doanh bán buôn, xuất nhập khẩu.
24Kaufmann/frau für IT-System-ManagementNhân viên quản lý hệ thống CNTTQuản lý dự án, hệ thống công nghệ thông tin.
25Kaufmann/frau im E-CommerceNhân viên thương mại điện tửQuản lý gian hàng, bán hàng online, marketing trực tuyến.
26Notarfachangestellte/rNhân viên văn phòng công chứngSoạn thảo, quản lý hồ sơ pháp lý công chứng.
27Personaldienstleistungskaufmann/frauNhân viên dịch vụ nhân sựTuyển dụng, quản lý hồ sơ nhân sự.
28Rechtsanwalts- und Notarfachangestellte/rNhân viên pháp lý và công chứngHỗ trợ luật sư, công chứng viên trong thủ tục pháp lý.
29Rechtsanwaltsfachangestellte/rNhân viên pháp lýQuản lý hồ sơ, hỗ trợ thủ tục tại văn phòng luật.
30Servicefahrer/inNhân viên giao hàng dịch vụGiao hàng kèm lắp đặt, hỗ trợ kỹ thuật cho khách.
31Steuerfachangestellte/rNhân viên tư vấn thuếLập báo cáo tài chính, kê khai và tư vấn thuế.
32Veranstaltungskaufmann/frauNhân viên tổ chức sự kiệnLên kế hoạch, điều phối và quản lý sự kiện.
33Verwaltungsfachangestellte/rNhân viên hành chính côngQuản lý hồ sơ, thủ tục tại cơ quan nhà nước.
34Versicherungskaufmann/frauNhân viên bảo hiểmTư vấn và bán sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng.
35Zollbeamter/in mittlerer DienstNhân viên hải quan (trung cấp)Kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu.

Khám phá thêm các nhóm các ngành về “Xây dựng – Kiến trúc – Hạ tầng, Nông nghiệp – Lâm nghiệp – Thủy sản, Thực phẩm – Ẩm thực – Khách sạn – Dịch vụ cá nhân, Nghệ thuật – Thiết kế – Truyền thông, Xây dựng – Kiến trúc – Quy hoạch, Giao thông – Vận tải – Logistics” thì đừng quên nhấn tại đây

Quan tâm đến các nhóm ngành về “Thương mại – Kinh doanh – Quản lý – Tài chính – Pháp luật, Môi trường – Năng lượng – Khoa học tự nhiên, Giáo dục – Xã hội – Nhân vănở đây nha.

Bạn đã sẵn sàng để biến giấc mơ sống và làm việc ở Đức thành hiện thực?
Hãy để tụi mình đồng hành từ những bước đầu tiên: chọn ngành phù hợp, chuẩn bị hồ sơ, luyện phỏng vấn… cho đến ngày bạn đặt chân sang Đức.

Facebook: https://www.facebook.com/THDevi.duhocngheDuc

Tiktok: https://www.tiktok.com/@samvu621

Zalo: https://zalo.me/g/gobbhk985

Số điện thoại: 0768 212 025

Đi Đức học nghề không hề khó, chỉ cần bạn bắt đầu hỏi là chúng mình bắt đầu hỗ trợ liền! 🇩🇪✨

Gửi bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *